♥️ Dự Thính Tiếng Anh Là Gì

dự thính trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ dự thính sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh dự thính to attend (a ceremony ) as an observer Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức dự thính Attend (as an abserver, as a guest) Từ điển Việt Anh - VNE. dự thính attend (as an observer, as a guest) Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 15. Chirac có xài máy trợ thính. Chirac has a hearing aid. 16. Anh Hawkins, hãy đi thám thính. Mr Hawkins, scout ahead. 17. Anh ấy dự thính lớp này. He's sort of been auditing the class. 18. Chó—thính giác tần số cao. Dog —high-frequency hearing. 19. Thôi, tôi chỉ dự thính thôi. That's okay, I'm just Dịch trong bối cảnh "KHIẾM THÍNH LÀ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHIẾM THÍNH LÀ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Đặt câu với từ " thính ngủ ". Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thính ngủ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thính ngủ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng Đặt câu có từ " dự thi ". Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dự thi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dự thi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dự thi Dự tính trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: Ex ante, plan, Expectations (tổng các phép tịnh tiến 9). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với Dự tính chứa ít nhất 2.024 câu. Trong số các hình khác: Tôi nghĩ mọi chuyện đã không diễn ra đúng như cậu dự tính. ↔ I think things didn't go down exactly as you planned. . Sinh viên đã hoàn tất chương trình và dự thi tốt nghiệp với kết quả như sau: kiến thức cơ sở: 5,5 điểm; kiến thức chuyên ngành: 5,5 điểm". Cũng như xác định SV H. thuộc diện học dự thính ngay từ đầu nhưng ngay trong bảng điểm của SV Nguyễn Thị Thanh H. mà thầy Hợp Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dự thính", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dự thính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dự thính trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Dự án tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ By Khang Thịnh - Tháng Chín 8, 2022 0 2637 Dự án là từ được dùng khá nhiều trong tiếng anh ở nhiều lĩnh vực khác nhau: lĩnh vực phần mềm, nghiên cứu khoa học, làm việc nhóm… Vì vậy để bạn nên thông thạo từ này để có thể sử dụng một nó một cách hiệu quả. tku28o. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dự thính", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dự thính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dự thính trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. " Dự thính " ư? 2. Anh ấy dự thính lớp này 3. Thôi, tôi chỉ dự thính thôi. 4. Thoạt đầu những người dự thính mến phục. 5. Tôi chỉ dự thính lớp học nội tiết thôi. 6. Anh không thể dự thính cuộc sống được, anh bạn à. 7. Nhiều bài diễn văn của Joseph Smith được hơn một người dự thính ghi lại. 8. Trường có 33 giáo sư, 52 sinh viên và 75 sinh viên dự thính không trúng. 9. Cô đã quan sát cậu ấy khi còn dự thính ở học viện, phải không nào? 10. Trong năm đó, Đại học Bắc Kinh cũng bắt đầu cho phép nữ sinh viên dự thính các lớp học. 11. Hội sẽ không dùng điện thoại để cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên. 12. Hội sẽ không sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. 13. Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. 14. Khi trở lại, chị giáo sĩ dành ra ba giờ để viếng thăm bảy lớp học khác nhau có bà hiệu trưởng đi theo dự thính. 15. Sau khi quay trở lại Cambridge vào năm 1939, ông dự thính bài giảng của Ludwig Wittgenstein về nền tảng của toán học foundations of mathematics. 16. Những người khác có thể sẽ bằng lòng cho ông dự thính miễn là ông không cố dạy hoặc phát biểu những ý tưởng tôn giáo riêng của mình’. 17. Tôi đã đem trưng bày bức tranh cho nhóm dự thính bài giảng "Giáo dục Cấp cao" ở Seattle xem ngay sau khi ma tuý được hợp thức hoá. 18. Năm 1869, Kovalevskaya nhập học trường Đại học Heidelberg, Đức, nơi cho phép bà được dự thính các lớp miễn là được sự cho phép của giáo sư dạy lớp đó.

dự thính tiếng anh là gì