🎐 Ngày 29 Tháng 10 Âm

Về xổ số kiến thiết Bình Dương: 1. Ngày mở thưởng: - Xổ số kiến thiết Bình Dương mở thưởng vào thứ 6 hàng tuần, thời gian mở thưởng là 16h10p. 2. Cơ cấu giải thưởng: Cơ cấu thưởng của xổ số kiến thiết Bình Dương gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2 Ngày cưới đẹp năm 2022 - Danh sách đầy đủ theo tháng. Ngày cưới đẹp năm 2022 là tập hợp bản danh sách những ngày đẹp nhất trong năm 2022. Đặc biệt thuận tiện cho ngày trọng đại nhất đời người. 26/12 âm lịch: 29/1/2022: thứ bảy: 27/12 âm lịch: 31/1/2022: Thứ hai Nếu cần xem ngày tháng trước 1800 hay từ 2200 trở về sau, bạn có thể sử dụng chương trình âm lịch viết bằng Java. Chương trình Java này hỗ trợ nhiều chức năng nâng cao như: so sánh lịch Việt Nam và lịch Trung Quốc, tính âm lịch cho bất kỳ múi giờ nào, tính các thời Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 7, ngày 15/10/2022 Âm lịch: 20/09/2022 - Ngày Tân Sửu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Nạp âm: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) - Hành Thổ Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ. Ngày Hắc đạo Nguyên vũ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. VTV.vn - Sau 7 năm hẹn hò, Nam Goong Min đã công bố kế hoạch làm đám cưới với bạn gái người mẫu Jin Ah Reum. Công ty quản lý của nam diễn viên, 935 Entertainment, tiết lộ đám cưới sẽ được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 tại khách sạn The Shilla ở Seoul. Đây sẽ là một buổi XSBTH - Xổ số Bình Thuận ngày 29/9/2022: 2. Cơ cấu giải thưởng: Cơ cấu thưởng của xổ số kiến thiết Bình Thuận gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ/vé 6 chữ số loại 10.000đ. LG trang bị cho sản phẩm công nghệ âm thanh Sound Boost với công suất loa lớn 30W+10W ở XG7 và 20W ở XG5, kèm theo thuật toán xử lý âm thanh. Dòng loa XBOOM XG 2022 có thiết kế gọn nhẹ hơn: XG7 chỉ 1,1kg và XG5 là 600g, đạt tiêu chuẩn chống nước, bụi bẩn IP67. Thêm vào đó, thời Next 21 tháng 03 năm 1981 là ngày bao nhiêu âm? Previous 16 tháng 10 năm 1991 là ngày bao nhiêu âm? Bài viết mới. Có nên làm nhà vệ sinh trong phòng ngủ không? Trả lời là không; Nữ sinh năm 2013 hợp với tuổi nào để cưới? Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2022 - Tra cứu lịch âm, lịch âm dương, lịch vạn niên. Xem chi tiết ngày giờ tốt xấu trong tháng 10 năm 2022 nhanh và chính xác nhất. Thứ Bảy, Ngày 29/10/2022, Âm lịch tức ngày 5/10/2022; Can chi: Ngày Ất Mão, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần. Là ngày 8Z1vh. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 29/10/2002 Ngày Âm Lịch 24/09/2002 - Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Ngọ Nạp âm Lộ Bàng Thổ Đất bên đường - Hành Thổ Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mùi. Tam hợp Dần, Tuất Tuổi xung ngày Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý Tuổi xung tháng Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh thập bát tú Sao Thất Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang. Việc không nên làm Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúNguyệt giải Tốt mọi việcYếu yên* Tốt mọi việc, nhất là giá thúTam hợp* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việc Sao xấu Cô thần Xấu với giá thúSát chủ* Xấu mọi việcLỗ ban sát Kỵ khởi tạoKhông phòng Kỵ giá thúXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Ngọ Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 29/10/2022 Ngày Âm Lịch 05/10/2022 - Ngày Ất Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Nạp âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn - Hành Thủy Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tuất. Tam hợp Hợi, Mùi Tuổi xung ngày Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu Tuổi xung tháng Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ TịKiến trừ thập nhị khách Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tácXấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa thập bát tú Sao Nữ Việc nên làm Tốt cho việc kết màn, may áo Việc không nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp. Ngoại lệ Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Âm đức Tốt mọi việcMãn đức tinh Tốt mọi việcDân nhật Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên ngục Xấu mọi việcThiên hoả Xấu về lợp nhàĐại hao* Xấu mọi việcNhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoHuyền vũ Kỵ mai tángNguyệt kỵ* Xấu mọi việcĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Đông Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mão Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày 29 tháng 10 năm 2020 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 13 tháng 9 năm 2020 tức ngày Ất Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tý. Ngày 29/10/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 29 tháng 10 năm 2020 ngày 29/10/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 29/10/2020 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55717221140 Độ dài ban ngày 11 giờ 25 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 16153521310 Độ dài ban đêm 11 giờ 37 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 10 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 29 tháng 10 năm 2020 Dương lịch Ngày 29/10/2020 Âm lịch 13/9/2020 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Nhằm ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Tục thế, Minh đường. Sao xấu Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Đẩu. Ngũ Hành Mộc. Động vật Giải Con Cua. Mô tả chi tiết - Đẩu mộc Giải - Tống Hữu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng cữ Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. - Ngoại lệ Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

ngày 29 tháng 10 âm